Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji

- Trong quá trình viết bài chúng tôi sẽ có nhiều thiếu sót mong các bạn đóng góp để chúng tôi rút kinh nghiệm hơn !
- Mọi chi tiết xin liên hệ:
• Email: tiennau1212@gmail.com
• Facebook: www.fb.com/tiennausenpai

Chuyển họ tiếng Việt qua họ tương ứng trong tiếng Nhật
Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh

Trần 陳 => 高橋 Takahashi

Lê 黎 => 鈴木 Suzuki

Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe

Phạm 范 => 坂井 Sakai

Phan 潘 => 坂本 Sakamoto

Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei

Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh

Bùi 裴 => 小林 Kobayashi

Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh

Hồ 胡 => 加藤 Katoh

Ngô 吳 => 吉田 Yoshida

Dương 楊 => 山田 Yamada

Đoàn 段 => 中田 Nakata

Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa

Đinh 丁 => 田中 Tanaka

Tô 蘇 => 安西 Anzai

Trương 張 => 中村 Nakamura

Lâm 林 => 林 Hayashi

Kim 金 => 金子 Kaneko

Trịnh 鄭 => 井上 Inoue

Mai 枚 => 牧野 Makino

Lý 李 => 松本 Matsumoto

Vương 王 => 玉田 Tamada

Phùng 馮 => 木村 Kimura

Thanh 青 => 清水 Shimizu

Hà 河 => 河口 Kawaguchi

Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki

Lương 梁 => 橋本 Hashimoto

Lưu 劉 => 中川 Nakagawa

Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata

Chu 周 => 丸山 Maruyama

Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh

Đậu 豆 => 斉田 Saita

Ông 翁 => 翁長 Onaga

 

Dịch tên tiếng Nhật theo ý nghĩa

Có nhiều cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dưới đây Du học Nhật Bản thống kê 4 cách chuyển tên tiếng Việt theo ý nghĩa:

       + Chuyển theo cách đọc thuần Nhật
       + Chuyển theo nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật
       + Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
       + Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật


Cách 1: Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật .

    Bình 平 => 平 => Hira

    Chính 正 => 正 => Masa

    Chiến 戦 => 戦 => Ikusa

    Cường 強 => 強 => Tsuyoshi

    Công 公 => 公 => Isao

    Dũng 勇 => 勇 => Yuu

    Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari

    Đông 東 => 東 => Higashi

    Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)

    Huân 勲 => 勲 => Isao

    Hùng 雄 => 雄 => Yuu

    Hòa 和 => 和 => Kazu

    Hiếu 孝 => 孝 => Takashi

    Hương 香 => 香 => Kaori

    Hạnh 幸 => 幸 => Sachi  

    Khang 康 => 康 => Kou  

    Linh 鈴 => 鈴 => Suzu

    Long 隆 => 隆 => Takashi

    Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi

    Nam 南 => 南 => Minami

    Nghĩa 義 => 義 => Isa

    Nghị 毅 => 毅 => Takeshi

    Quang 光 => 光 => Hikaru

    Quảng 広 => 広 => Hiro

    Quý 貴 => 貴 => Takashi

    Sơn 山 => 山 => Takashi  

    Thông 聡 => 聡 => Satoshi

    Tuấn 俊 => 俊 => Shun

    Trường 長 => 長 => Naga

    Thanh 清 => 清 => Kiyoshi

    Thắng 勝 => 勝 => Shou

    Vinh 栄 => 栄 => Sakae

    Vũ 武 => 武 => Takeshi


 
Sơn Tùng tên tiếng Nhật là  山 松井 => Takashi Matsui    

Cách 2: Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật

Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.

Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)

Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)

Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)

Hường => 真由美 Mayumi

Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)

Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)

Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)

Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)

Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)

Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)

Mỹ 美=> 愛美 Manami

Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)

My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)

Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)

Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)

Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)

Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)

Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)

Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)

Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)

Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka

Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)

Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)

Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)

Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)

Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)

 

Cách 3: Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên

An 安=> 靖子 Yasuko

Bảo 保=> 守 Mori

Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)

Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)

Diệu 耀=> 耀子 Youko

Đạo 道=> 道夫 Michio

Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)

Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)

Đào 桃=> 桃子 Momoko

Hải 海=> 熱海 Atami

Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)

Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)

Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka

Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami

Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko

Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)

Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)

Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko

Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)

Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)

Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi

Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)

Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo

Thái 太=> 岳志 Takeshi

Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei'ichi

Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)

Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)

Trâm => 菫、すみれ Sumire

Trân 珍=> 貴子 Takako

Văn 文=> 文雄 Fumio

Việt 越=> 悦男 Etsuo

Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko

Vy 薇=> 桜子 Sakurako


Cách 4: Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt

    Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya)

    Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu)

    Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi)

    Mai => 舞, 麻衣 Mai

    Trường => 住音 Chuon (=> Sumine)


Còn về những ai ko có tên thì dựa vào cái bảng này mà tìm :
A = Ka L = TA  
B = Zu M = Rin J = Ku
C = Mi N = To K = Me
D = Te O = Mo U = Do
E = Ku P = No V = Ru
F = Lu Q = Ke w = Mei
G = Ji R = Shi X = Na
H = Ri S = Ari Y = Fu
I = Ki T = Chi  
Bây giờ chúng ta cùng nhau chuyển đầy đủ tên tiếng Việt của mình sang tiếng Nhật nhé

No comments